Vibay

Thứ Ba, 27 tháng 12, 2011

Giật mình với tiêm kích đa năng F-15SG của Đảo quốc Singapore.

F-15SG (ký hiệu cũ là F-15T) là một phiên bản của F-15E, đang được Không lực Singapore (RSAF) đặt hàng sau quá trình đánh giá kéo dài 7 năm bao gồm 5 kiểu máy bay khác. F-15SG được chọn vào ngày 6 tháng 9-2005 sau khi loại bỏ đối thủ cuối cùng là chiếc Dassault Rafale.

Máy bay chiến đấu; chiến đấu cơ/ tiêm kích F-15 Singapore

F-15SG có cấu hình tương tự chiếc F-15K bán cho Không lực Hàn Quốc, nhưng có bổ sung loại radar tương phản pha chủ động (AESA) APG-63(V)3 phát triển bởi Raytheon. Ảnh hưởng bởi sự phát triển máy bay F-35 của Lockheed Martin, RSAF chỉ đặt hàng 12 chiếc F-15K, với tùy chọn đặt thêm 8 để thay thế những chiếc A-4 Skyhawk. Đơn đặt hàng này là một phần của chương trình Thay thế Máy bay Chiến đấu mới trị giá khoảng 1 tỉ Đô la Mỹ, và là vụ mua bán máy bay chiến đấu đắt tiền nhất của RSAF.

chiến đấu cơ/ tiêm kích F-15 Singapore

F-15SG sẽ được gắn 2 động cơ General Electric F110-GE-129 có lực đẩy 131 kN (29.400 lbf).

chiến đấu cơ/ tiêm kích F-15 Singapore

Vào ngày 22 tháng 8-2005, Cơ quan Hợp tác An Ninh Phòng Thủ Hoa Kỳ (DSCA) tường trình Quốc Hội Mỹ về một Dự án Bán Vũ khí Nước ngoài (FMS) bao gồm vũ khí, tiếp liệu và huấn luyện trong trường hợp chiếc F-15 được phía Singapore lựa chọn. Vì việc mua F-15 đã được xác nhận, người ta đoán rằng Singapore sẽ tiếp tục mua gói gói vũ khí tiếp liệu kèm theo trị giá 741 triệu Đô la Mỹ nếu chọn tất cả.

chiến đấu cơ/ tiêm kích F-15 Singapore

Đặc tính bay

Tốc độ lớn nhất: 2,54 Mach (2.698 km/h; 1.665 mph);(SU-30MK2: 2.120 km/h (1.140 knots, 1.320 mph)).
Tầm bay tối đa: 3.900 km (2.100 nm; 2.400 mi);(SU-30MK2: 3.000 km (1.600 nm, 1.900 mi)
Trần bay: 18.300 m (60.000 ft); (SU-30MK2: 17.300 m (56.800 ft)).
Tốc độ lên cao : 250 m/s(50.000 ft/min).

chiến đấu cơ/ tiêm kích F-15 Singapore

Vũ khí trọn gói bao gồm:
200 tên lửa đối không tầm trung cao cấp AIM-120C (AMRAAM)
6 tên lửa đối không huấn luyện AMRAAM Captive Air Training (CAT)
50 bom MK-82 GBU-38 Joint Direct Attack Munitions (JDAM)
44 AN/AVS-9(V) Night Vision Goggles
24 Link 16 Multifunctional Information Distribution System/Low Volume Terminals (Fighter Data Link Terminals)
30 tên lửa đối đất AGM-154A-1 (JSOW) Joint Standoff Weapons với đầu nổ BLU-11
30 tên lửa đối đất AGM-154C (JSOW) Joint Standoff Weapons
200 tên lửa đối không AIM-9X SIDEWINDER
24 tên lửa đối không huấn luyện AIM-9X SIDEWINDER CAT và Dummy
Theo Wikipedia
----------------------------------



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét